THUÊ XE TẾT CHẤT LƯỢNG CAO – CHO THUÊ XE TẾT TRỌN GÓI TUYẾN TỪ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH VỀ ĐÀ NẴNG, HUẾ, QUẢNG TRỊ, QUẢNG BÌNH.
Gọi 0938 456 584 – 039 242 6789 – 032 664 6789 – 0971 850 666 – 088 899 94 84 – 098 765 48 08 hoặc liên hệ email khatran2000@gmail.com để được báo giá nhanh nhất: Giá thuê xe Tết từ Sài Gòn hoặc thuê xe du lịch dịp tết tại miền Trung.
Chưa đầy 2 tháng nữa là đến Tết Nguyên Đán Canh Tý 2020. Đối với chúng ta Tết đang đến gần nhưng đối với những người con xa quê, Tết còn xa cả hàng ngàn cây số. Hòa chung dòng không khí đoàn viên, những người con xa quê hương đang rất háo hức chuẩn bị để về quê sum vầy với gia đình. Do nhu cầu đi lại vào những ngày giáp Tết tăng cao nên nhiều đơn vị, cá nhân, tổ chức lựa chọn thuê xe trọn gói để về quê ăn tết.
Dịch vụ cho thuê xe nguyên chiếc hợp đồng về quê ăn Tết Nguyên Đán 2020:
Công ty Kha Trần có nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải du lịch chuyên nghiệp và cho thuê xe dự án. Chúng tôi sở hữu dàn xe hiện đại, đa dạng về chủng loại, trang thiết bị tiện nghi, cao cấp cùng với hệ thống điều hòa và không gian xe thoáng mát. Đặc biệt, chúng tôi có đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, tận tình, cẩn thận trên từng cây số. Kha Trần cam kết đem đến cho Quý khách hành trình thoải mái và an toàn.
Kha Trần cho thuê xe Tết phục vụ nhu cầu:
Thuê xe Tết 29 chỗ, 35 chỗ, 45 chỗ đưa nhân viên, công nhân và hội đồng hương về quê ăn tết. Thể hiện sự quan tâm của lãnh đạo công ty và đảm bảo an toàn cho nhân viên, vừa tiết kiệm chi phí cho mọi người vừa thuận lợi trong việc tổ chức vì đón và trả khách cùng một địa chỉ.
Thuê xe Tết 7 chỗ, 16 chỗ đưa người thân, gia đình về quê ăn Tết. Thay vì mua vé máy bay đắt đỏ hay đi xe khách đông đúc, nhiều gia đình lựa chọn thuê xe trọn gói để linh động được thời gian, tiết kiệm chi phí và có chuyến đi thoải mái cùng người thân, bạn bè của mình.
Dưới đây là bảng giá thuê xe Tết 2020 trọn gói tuyến Sài Gòn – Huế, Sài Gòn – Đà Nẵng, Sài Gòn – Quảng Trị, Sài Gòn – Quảng Bình, Sài Gòn – Hà Tĩnh, Sài Gòn – Vinh:
SÀI GÒN – HUẾ & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 22/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
23 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2011 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (Hình xe đính kèm) |
11,0 triệu 12,0 triệu |
11,5 triệu 12,5 triệu |
12,0 triệu 13,0 triệu |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (Tối đa 10 khách) |
15,0 triệu | 16,0 triệu | 17,0 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2016-2018 (Hình xe đính kèm) |
12,0 triệu 13,0 triệu 13,5 triệu |
13,0 triệu 14,0 triệu 14,5 triệu |
13,5 triệu 14,5 triệu 15,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2015 – 2018 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (Hình xe đính kèm) |
19,0 triệu 20,0 triệu |
21,0 triệu 22,0 triệu |
22,0 triệu 23,0 triệu |
34c Huyndai Thaco 2015 – 2018 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (Hình xe đính kèm) |
24,0 triệu 25,0 triệu |
25,5 triệu 26,5 triệu |
27,0 triệu 28,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2012 – 2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 50c Huyndai Queen Class (Hình xe đính kèm) |
30,0 triệu 31,0 triệu 32,0 triệu 34,0 triệu |
31,0 triệu 32,0 triệu 33,0 triệu 35,0 triệu |
33,0 triệu 33,0 triệu 34,0 triệu 36,0 triệu |
SÀI GÒN – ĐÀ NẴNG & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 23/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
24 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2011 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (Hình xe đính kèm) |
10,0 triệu 11,0 triệu |
10,5 triệu 11,0 triệu |
11,0 triệu 13,0 triệu |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (tối đa 10 khách) |
14,0 triệu | 15,0 triệu | 16,0 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2016-2018 (hình xe đính kèm) |
11,0 triệu 12,0 triệu 12,5 triệu |
12,0 triệu 13,0 triệu 13,0 triệu |
12,5 triệu 13,0 triệu 13,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2015 – 2018 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
18,0 triệu 19,0 triệu |
19,0 triệu 20,0 triệu |
20,0 triệu 21,0 triệu |
34c Huyndai 2015 – 2018 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
22,0 triệu 23,0 triệu |
24,0 triệu 25,0 triệu |
25,0 triệu 26,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2012 – 2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 52c Huyndai Queen Class (hình xe đính kèm) |
26,0 triệu 27,0 triệu 28,0 triệu 31,0 triệu |
27,0 triệu 28,0 triệu 29,0 triệu 32,0 triệu |
29,0 triệu 29,0 triệu 30,0 triệu 33,0 triệu |
SÀI GÒN – TP. ĐÔNG HÀ, QUẢNG TRỊ & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 23/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
24 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2013 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
12,0 triệu 13,0 triệu |
12,5 triệu 13,5 triệu |
13,0 triệu 14,0 triệu |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (tối đa 09 khách lớn) |
17,0 triệu | 19,0 triệu | 19,0 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2015-2018 (hình xe đính kèm) |
13,0 triệu 14,0 triệu 14,5 triệu |
14,0 triệu 15,0 triệu 15,5 triệu |
14,5 triệu 15,5 triệu 16,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2012 – 2016 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
20,0 triệu 21,0 triệu |
22,0 triệu 23,0 triệu |
23,0 triệu 24,0 triệu |
34c Huyndai Thaco 2012 – 2016 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
25,0 triệu 26,0 triệu |
26,0 triệu 27,0 triệu |
28,0 triệu 29,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2013 – 2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 52c Huyndai Queen Class (hình xe đính kèm) |
32,0 triệu 33,0 triệu 34,0 triệu 36,0 triệu |
33,0 triệu 34,0 triệu 35,0 triệu 37,0 triệu |
35,0 triệu 36,0 triệu 36,0 triệu 38,0 triệu |
SÀI GÒN – TP. ĐỒNG HỚI, QUẢNG BÌNH & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 23/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
24 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2013 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
12,5 triệu 13,5 triệu |
13,0 triệu 14,0 triệu |
13,5 triệu 14,5 triệu |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (tối đa 09 khách lớn) |
18,0 triệu | 19,5 triệu | 19,5 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2016-2018 (hình xe đính kèm) |
13,5 triệu 14,5 triệu 15,0 triệu |
14,5 triệu 15,5 triệu 16,0 triệu |
15,5 triệu 16,5 triệu 17,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2012 – 2016 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
22,0 triệu 23,0 triệu |
23,0 triệu 24,0 triệu |
24,0 triệu 25,0 triệu |
34c Huyndai Thaco 2011 – 2016 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
28,0 triệu 29,0 triệu |
29,0 triệu 30,0 triệu |
30,0 triệu 32,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2013-2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 52c Huyndai Queen Class (hình xe đính kèm) |
34,0 triệu 35,0 triệu 36,0 triệu 41,0 triệu |
36,0 triệu 37,0 triệu 38,0 triệu 41,0 triệu |
37,0 triệu 38,0 triệu 39,0 triệu 41,0 triệu |
SÀI GÒN – TP. HÀ TĨNH & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 23/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
24 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2013 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
14,0 triệu 15,0 triệu |
14,5 triệu 15,5 triệu |
15,0 triệu 16,0 triệu |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (tối đa 09 khách lớn) |
22,0 triệu | 23,0 triệu | 24,0 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2016-2018 (hình xe đính kèm) |
15,0 triệu 16,0 triệu 16,5 triệu |
15,5 triệu 16,5 triệu 17,0 triệu |
15,5 triệu 16,5 triệu 17,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2012 – 2016 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
27,0 triệu 28,0 triệu |
28,0 triệu 29,0 triệu |
29,0 triệu 30,0 triệu |
34c Huyndai Thaco 2011 – 2016 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
32,0 triệu 33,0 triệu |
34,0 triệu 35,0 triệu |
36,0 triệu 37,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2013-2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 52c Huyndai Queen Class (hình xe đính kèm) |
40,0 triệu 41,0 triệu 42,0 triệu 46,0 triệu |
41,0 triệu 42,0 triệu 43,0 triệu 47,0 triệu |
42,0 triệu 43,0 triệu 44,0 triệu 48,0 triệu |
SÀI GÒN – TP. VINH & CHIỀU NGƯỢC LẠI | |||
Loại xe | Trước 23/12 ÂL & sau 15/1 ÂL |
24 – 27/12 ÂL & 08 – 14/01 ÂL |
28 – 30/12 ÂL & 02 – 07/01 ÂL |
7c Toyota Innova 2013 – 2018 7c Toyota Fortunner 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Xe 10c Limouse Ford (chuyên cơ mặt đất) (tối đa 09 khách lớn) |
22,0 triệu | 23,0 triệu | 24,0 triệu |
16c Toyota Hiace 2008-2011 16c Mer Printer 2008-2013 16c Ford Transit 2016-2018 (hình xe đính kèm) |
17,0 triệu 18,0 triệu 19,0 triệu |
17,5 triệu 18,5 triệu 19,5 triệu |
18,0 triệu 19,0 triệu 20,0 triệu |
29c Huyndai Couty 2012 – 2016 29c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
29,0 triệu 30,0 triệu |
30,0 triệu 31,0 triệu |
31,0 triệu 32,0 triệu |
34c Huyndai Thaco 2011 – 2016 34c Isuzu Samco 2015 – 2018 (hình xe đính kèm) |
35,0 triệu 36,0 triệu |
36,0 triệu 37,0 triệu |
37,0 triệu 38,0 triệu |
45c Huyndai Space/ Hiclass 45c Huyndai Univers 2013-2015 45c Huyndai Univers 2016-2018 52c Huyndai Queen Class (hình xe đính kèm) |
44,0 triệu 45,0 triệu 46,0 triệu 50,0 triệu |
45,0 triệu 46,0 triệu 47,0 triệu 51,0 triệu |
46,0 triệu 47,0 triệu 48,0 triệu 52,0 triệu |
LƯU Ý đối với dịch vụ Thuê xe tết đưa đón công nhân về quê ăn tết:
1. Công ty chỉ nhận vận chuyển khách đúng số ghế theo qui định của Pháp luật, không nhận vận chuyển khách quá số ghế
2. Khi có danh sách khách đi theo lộ trình cụ thể, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng thực hiện
3. Giờ xuất phát sẽ do công ty Kha Trần đề xuất
4. Địa điểm đón khách do 2 bên thỏa thuận, phải là những điểm thuận tiện và được phép dừng đỗ. Xe được trả khách dọc đường tại những điểm quy định không vi phạm luật giao thông. Điểm trả khách cách trung tâm tp không quá 20km, vượt sẽ thương lượng trước khi ký hợp đồng
5. Giá trên đã bao gồm phí cầu đường, bảo hiểm hành khách
6. Chưa bao gồm thuế GTGT VAT
7. Thanh toán: làm 3 đợt
- Đợt 1: 30% khi hợp đồng (hoặc chuyển khoản giữ xe)
- Đợt 2: 30% trước 03 ngày khởi hành
- Đợt 3: 40% còn lại khi lên xe
8. Khi công ty hết loại xe & đời xe như đã công bố, nếu bên thuê có nhu cầu thuê xe thì hai bên sẽ thỏa thuận lại về mục này
Một số hình ảnh thuê xe tết tham khảo, liên hệ với Kha Trần để xem hình kỹ hơn của những loại xe bạn có ý định thuê.
THÔNG TIN TÀI KHOẢN:
1. Tài khoản Cá Nhân: Tên TK: PHẠM TẤN PHƯƠNG
Số TK:
- 1222.43279, tại NH ACB CN HUẾ
- 0161.00161.1075, tại NH VIETCOMBANK CN HUẾ
- 711A89729736, tại NH VIETINBANK CN HUẾ
- 04.000.1034636, tại NH SACOMBANK CN HUẾ
- 5511.0000.35.8608, tại NH BIDV CN HUẾ
- 4000.205.313.674, tại NH AGRIBANK CN THỪA THIÊN HUẾ
- 501.011.590.6007, tại NH TMCP QUÂN ĐỘI – CN HUẾ
- 1141.002.587.082, tại NH ABBANK CN HUẾ
2. TK CÔNG TY:TK VND: TÊN TK CÔNG TY TNHH TM & DV KHA TRẦN
Số TK:
- 1141.00230.7023, Tại: VN0010114 NH ABBank CN Huế
- 184190269, tại NH ACB CN Huế